Danh sách các quốc gia hàng đầu theo GDP Năm 1989 (Các nền kinh tế hàng đầu)

Danh sách các quốc gia hàng đầu trên thế giới theo GDP trong năm 1989 (Danh sách các nền kinh tế hàng đầu thế giới) và tỷ lệ đóng góp vào GDP thế giới.

CấpQuốc gia GDP năm 1989 (tỷ USD)Phần trăm GDP thế giới
1Hoa Kỳ$ 5,642 tỷ28.66%
2Nhật Bản$ 3,055 tỷ15.52%
3Nước Đức$ 1,399 tỷ7.11%
4Nước pháp$ 1,025 tỷ5.21%
5Italy$ 929 tỷ4.72%
6Vương quốc Anh$ 927 tỷ4.71%
7Canada$ 567 tỷ2.88%
8Liên bang Nga$ 507 tỷ2.57%
9Tây Ban Nha$ 415 tỷ2.11%
10Brazil$ 413 tỷ2.10%
11Trung Quốc$ 348 tỷ1.77%
12Châu Úc$ 300 tỷ1.52%
13Ấn Độ$ 296 tỷ1.50%
14Nước Hà Lan$ 258 tỷ1.31%
15Hàn Quốc, Dân biểu.$ 247 tỷ1.25%
16Mexico$ 221 tỷ1.12%
17Thụy Điển$ 218 tỷ1.11%
18Thụy Sĩ$ 208 tỷ1.06%
19Nước Bỉ$ 164 tỷ0.83%
20Áo$ 133 tỷ0.68%
21Iran, Đại diện Hồi giáo.$ 120 tỷ0.61%
22Phần Lan$ 119 tỷ0.60%
23Đan mạch$ 112 tỷ0.57%
24Nam Phi$ 108 tỷ0.55%
25Thổ Nhĩ Kỳ$ 107 tỷ0.54%
26Na Uy$ 103 tỷ0.52%
27Ả Rập Saudi$ 95 tỷ0.48%
28Indonesia$ 94 tỷ0.48%
29Ukraina$ 83 tỷ0.42%
30Hy lạp$ 79 tỷ0.40%
31Argentina$ 77 tỷ0.39%
32Thailand$ 72 tỷ0.37%
33Hong Kong, Trung Quốc$ 69 tỷ0.35%
34Iraq$ 66 tỷ0.33%
35Bồ Đào Nha$ 61 tỷ0.31%
36Algeria$ 56 tỷ0.28%
37Philippines$ 49 tỷ0.25%
38Nigeria$ 44 tỷ0.22%
39New Zealand$ 44 tỷ0.22%
40Venezuela$ 44 tỷ0.22%
41các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất$ 41 tỷ0.21%
42Pakistan$ 40 tỷ0.20%
43Ai Cập, Cộng hòa Ả Rập$ 40 tỷ0.20%
44Colombia$ 40 tỷ0.20%
45Ireland$ 39 tỷ0.20%
46Malaysia$ 39 tỷ0.20%
47Singapore$ 30 tỷ0.15%
48Chile$ 30 tỷ0.15%
49BANGLADESH$ 29 tỷ0.15%
50Cuba$ 27 tỷ0.14%
51Morocco$ 26 tỷ0.13%
52Kuwait$ 24 tỷ0.12%
53Peru$ 22 tỷ0.11%
54Bulgaria$ 22 tỷ0.11%
55Fm Sudan$ 21 tỷ0.11%
56Cộng Hòa Arab Syrian$ 19 tỷ0.09%
57Ecuador$ 14 tỷ0.07%
58Ethiopia (không bao gồm Eritrea)$ 11 tỷ0.06%
59Cameroon$ 11 tỷ0.06%
60Angola$ 10 tỷ0.05%
61Tunisia$ 10 tỷ0.05%
62luxembourg$ 10 tỷ0.05%
63Cote d'Ivoire$ 10 tỷ0.05%
64Oman$ 9 tỷ0.05%
65Uruguay$ 8 tỷ0.04%
66Guatemala$ 8 tỷ0.04%
67zimbabwe$ 8 tỷ0.04%
68Kenya$ 8 tỷ0.04%
69Sri Lanka $ 7 tỷ0.04%
70Cộng hòa Dominica$ 7 tỷ0.03%
71Qatar$ 6 tỷ0.03%
72senegal$ 6 tỷ0.03%
73Việt Nam$ 6 tỷ0.03%
74Panama$ 6 tỷ0.03%
75Iceland$ 6 tỷ0.03%
76Honduras$ 5 tỷ0.03%
77uganda$ 5 tỷ0.03%
78Ghana$ 5 tỷ0.03%
79Costa Rica$ 5 tỷ0.03%
80Paraguay$ 5 tỷ0.02%
81Bolivia$ 5 tỷ0.02%
82Cộng Hòa Síp$ 5 tỷ0.02%
83Tanzania$ 4 tỷ0.02%
84Jamaica$ 4 tỷ0.02%
85El Salvador$ 4 tỷ0.02%
86Trinidad và Tobago$ 4 tỷ0.02%
87Jordan$ 4 tỷ0.02%
88Gabon$ 4 tỷ0.02%
89Zambia$ 4 tỷ0.02%
90Bahrain$ 4 tỷ0.02%
91Mông Cổ$ 4 tỷ0.02%
92Papua New Guinea$ 4 tỷ0.02%
93Nepal$ 4 tỷ0.02%
94Madagascar$ 3 tỷ0.02%
95Botswana$ 3 tỷ0.02%
96Bahamas, The$ 3 tỷ0.02%
97Turkmenistan$ 3 tỷ0.02%
98Brunei$ 3 tỷ0.02%
99French Polynesia$ 3 tỷ0.01%
100Lebanon$ 3 tỷ0.01%
101Macao$ 3 tỷ0.01%
102Burkina Faso$ 3 tỷ0.01%
103Namibia$ 3 tỷ0.01%
104Guinea$ 2 tỷ0.01%
105Rwanda$ 2 tỷ0.01%
106Congo, Đại diện$ 2 tỷ0.01%
107Malawi$ 2 tỷ0.01%
108Albania$ 2 tỷ0.01%
109New Caledonia$ 2 tỷ0.01%
110Mauritius$ 2 tỷ0.01%
111Mali$ 2 tỷ0.01%
112Niger$ 2 tỷ0.01%
113Malta$ 2 tỷ0.01%
114barbados$ 2 tỷ0.01%
115Đi$ 2 tỷ0.01%
116Myanmar$ 2 tỷ0.01%
117Bénin$ 2 tỷ0.01%
118Bermuda$ 2 tỷ0.01%
119Mauritania$ 1 tỷ0.01%
120cá hồng$ 1 tỷ0.01%
121Cộng hòa trung phi$ 1 tỷ0.01%
122Fiji$ 1 tỷ0.01%
123burundi$ 1 tỷ0.01%
124Nicaragua$ 1 tỷ0.01%
125Sierra Leone$ 1 tỷ0.00%
126Greenland$ 1 tỷ0.00%
127Andorra$ 1 tỷ0.00%
128CHDCND Lào$ 1 tỷ0.00%
129Eswatini$ 1 tỷ0.00%
130Aruba$ 1 tỷ0.00%
131Suriname$ 1 tỷ0.00%
132Lesotho$ 495 triệu0.00%
133Vị tri Lucia$ 487 triệu0.00%
134Antigua và Barbuda$ 439 triệu0.00%
135Djibouti$ 409 triệu0.00%
136Guyana$ 380 triệu0.00%
137belize$ 369 triệu0.00%
138Comoros$ 341 triệu0.00%
139Seychelles$ 324 triệu0.00%
140Gambia, The$ 284 triệu0.00%
141Cape Verde$ 267 triệu0.00%
142grenada$ 267 triệu0.00%
143Bhutan$ 265 triệu0.00%
144Saint Vincent và Grenadines$ 215 triệu0.00%
145Guinea-Bissau$ 213 triệu0.00%
146St Kitts và Nevis$ 193 triệu0.00%
147Maldives$ 190 triệu0.00%
148Dominica$ 185 triệu0.00%
149Quần đảo Solomon$ 173 triệu0.00%
150Vanuatu$ 154 triệu0.00%
151Liên bang Micronesia, Fed. Sts.$ 135 triệu0.00%
152Samoa$ 123 triệu0.00%
153xe nhẹ có hai bánh ở ấn độ$ 106 triệu0.00%
154Kiribati$ 44 triệu0.00%
 GDP thế giới$ 19,685 tỷ100.00%
Danh sách các nước đứng đầu theo GDP Năm 1989
Tìm hiểu thêm  Các quốc gia đứng đầu thế giới theo GDP năm 2017

Giới thiệu về Tác giả

Để lại một bình luận

Chúng tôi sẽ không công khai email của bạn. Các ô đánh dấu * là bắt buộc *

Di chuyển về đầu trang